바로가기메뉴

본문 바로가기 주메뉴 바로가기

logo

메뉴

Imagining the Countryside in Literatures of the Eastern Lands: Juxtaposing “Dưới bóng hoàng lan” (“In the Ylang-Ylang Shade,” 1942) by Thạch Lam (Thach Lam, Vietnam) and “Антоновские яблоки” (“Antonov Apples”, 1900) by Иван Бунин (Ivan Bunin, Russia)

Abstract

Using Peter Barry’s conception of “outdoor environment” in discoursing nature and culture, this article analyzes images of the countryside in the short stories “Dưới bóng hoàng lan” (“In the Ylang-Ylang Shade”) by Thạch Lam (Thach Lam) and “Антоновские яблоки” (“Antonov Apples”) by Иван Бунин (Ivan Bunin). The two share portray the Eastern Lands, as may be seen in Vietnamese northern countryside and the East Slavic, Byzantine. The paper focuses on three aspects of the countryside—cultural values; traces of urban life and; the aspirations of people. The article aims to emphasize people's desire to return to a type of nature that bears traces and harmonizes with human cultures.

keywords
Thạch Lam (Thach Lam), Иван Бунин (Ivan Bunin), Eastern Lands, countryside, nature, culture

Reference

1.

Barry, P. 2009. Beginning theory. An introduction to literary and cultural theory (third edition). Manchester University Press.

2.

Бердяев, Н.А. 2008. Судьба России. Москва: Эксмо.

3.

Богомолов Н.А., Келдыш В.А., Корецкая И.В., Магомедова Д.М., Чу даков А.П. 2000. Русская литература рубежа веков (1890-е - начало 1920-х годов), Книга 1. ИМЛИ РАН. Москва: “Наследие”.

4.

Бунин И.А. 2006. Полное собрание сочинений в ХIII томах. Москва: “Воскресенье”.

5.

Bunin, I.A. 2013. Những lối đi dưới hàng cây tăm tối. Hà Ngọc dịch và giới thiệu. Hà Nội: Nxb Văn học-Nhã Nam (In lại từ Ivan Bunin. 1987. Tuyển tập truyện ngắn. Hà Nội: Nxb Văn học).

6.

Chevalier J., Gheerbrant A. 2002. Từ điển biểu tượng văn hóa thế giới. Phạm Vĩnh Cư chủ biên dịch. Đà Nẵng: Nxb Đà Nẵng, Trường Viết văn Nguyễn Du.

7.

Двинятина, Т.: “Заметки о поэзии Бунина начала 1920-х годов”, Исто чник: http://bunin-lit.ru/bunin/kritika/dvinyatina-zametki-opoezii-bunina.htm. (Accessed June 16, 2021).

8.

Deckard, Sharae. 2012. Postcolonial Ecologies: Literatures of the Environment, ISLE: Interdisciplinary Studies in Literature and Environment, Volume 19, Issue 2, Pages 414–415, https://doi.org/10.1093/isle/iss036 (Accessed June 9, 2021)

9.

Dole, Nathan Haskell, ed. 2010. Aesthetical and philosophical essays by Friedrich Schiller, Vol 1, no 2. Boston: Francis A. Niccolls.

10.

Đinh, Quang Tốn. 1992. Thạch Lam và quê hương sáng tác. Tạp chí Văn học số, 6(258): 20-22.

11.

Đỗ Hồng Chung, Nguyễn Kim Đính, Nguyễn Hải Hà, Hoàng Ngọc Hiến, Nguyễn Trường Lịch, Huy Liên. 2003. Lịch sử Văn học Nga. Hà Nội: Nxb Giáo dục.

12.

Đỗ, Quyên. 2001. Di cảo của nhà văn Bunin nằm trong tay ai. Văn nghệ số13 (ra ngày 31/3): 11.

13.

Friedman, S.S. 2018. Tại sao không so sánh. Phạm Phương Chi dịch. Nghiên cứu Văn học số, 6(556): 35-47.

14.

Hallström, P. 1933. “Award ceremony speech” (The Nobel Prize in Literature 1933 Ivan Bunin). http://www.nobelprize.org/nobel_prizes/literature/laureates/1933/press.html. (Accessed June 10, 2021).

15.

Ильичев Л.Ф., Федосеев П.Н., Ковалев С.М., Панов В.Г. (главная ред акция). 1983. Философский энциклопедический словарь. Москва: “Советская энциклопедия”.

16.

Konrad, N.I. 2007. Phương Đông học. Trịnh Bá Đĩnh tuyển chọn và giới thiệu. Hà Nội: Nxb Văn học – Trung tâm nghiên cứu Quốc học.

17.

Ланская, О.В. 2017. И.А.Бунин и Л.Н.Толстой. Межународный научный журнал "инновационная наука", 1: 152 - 157.

18.

Lê, Thành Khôi. 2014. Lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến giữa thế kỷ XX. Nguyễn Nghị dịch, Nguyễn Thừa Hỷ hiệu đính. Hà Nội: Nxb Thế giới – Nhã Nam.

19.

Лирическая проза И.А.Бунина и её развитие. 2010. KGU, https://allbest.ru/k-2c0b65625a2bd68b5c43a88421216c27.html. (Accessed June 16, 2021).

20.

Ло Сычэнь. 2017. Категория лиризма в прозе И.А.Бунина. (Лингвопо этический аспект). Вестник РУДН. Серия: Литературоведение. Журналистика, Вол, 22 (3): 417-425.

21.

Moraru, C. 2014. “World”, “Globe”, “Planet”: Comparative literature, Planetary studies, and Culture dept after the Globe turn. ACLA. The 2014-2015 report on the state of the discipline of comparative literature, December 03, section 5, part 7, https://stateofthediscipline.acla.org/entry/%E2%80%9Cworld%E2%80%9D-%E2%80%9Cglobe%E2%80%9D-%E2%80%9Cplanet%E2%80%9D-comparative-literature-planetary-studies-and-cultural-debt-after (Accessed June 09, 2021).

22.

Nguyễn, Kim Hồng. 2001. Xu hướng hiện thực tâm lý qua các tác phẩm viết về làng quê của Thạch Lam. Tạp chí Văn học số, 12(358): 53-60.

23.

Nguyễn, Thị Thế. 1974. Hồi ký về gia đình Nguyễn Tường: Nhất Linh, Hoàng Đạo, Thạch Lam. Sài Gòn: Sóng.

24.

Nhiều tác giả. 2016. Đôi cánh. Tuyển tập truyện ngắn Nga đương đại. Phan Bạch Châu, Đào Minh Hiệp dịch. Moscow: Nxb Lokid Premium.

25.

Pannell D.J., Malcolm B., Kingwell R.S. 2000. Are we risking too much? Perspectives on risk in farm modelling. Agricultural economics, 23(1): 69-78.

26.

Perry, Simon. Kate Middleton Opts for an Effortlessly Casual Look During Natural History Museum Outing in London. People.com. See more at https://people.com/royals/kate-middletonnatural-history-museum/. (Accessed June 22, 2021).

27.

Phạm, Phương Chi. 2017. Phê bình sinh thái như là một nội dung của phê bình hậu thuộc địa – Đọc tiểu thuyết Thủy triều đói (The Hungry Tide, 2005) của Amitav Ghost. Phê bình sinh thái: Tiếng nói bản địa – Tiếng nói toàn cầu (Kỷ yếu hội thảo quốc tế). 1142-1163. Hà Nội: Khoa học xã hội.

28.

Phạm, Phương Chi. 2018. Phê bình cách phân chia Đông phương luận: đặt cạnh nhau không gian trong nhà qua tác phẩm Căn phòng tối (1938) của R.K.Narayan và Người tung hứng (1900) của Rachilde. Đặng Thái Hà dịch. Nghiên cứu Văn học, số, 11(561): 87-105.

29.

Phạm, Thu Hương. 2013. Truyện ngắn trữ tình Việt Nam giai đoạn 1932-1945: Qua các tác giả tiêu biểu: Thạch Lam, Thanh Tịnh, Hồ Dzếnh. Hà Nội: Nxb Văn học.

30.

Phan Cự Đệ, Trần Đình Hượu, Nguyễn Trác, Nguyễn Hoành Khung, Lê Chí Dũng, Hà Văn Đức. 2004. Văn học Việt Nam (1900-1945). Hà Nội: Nxb Giáo dục.

31.

Plumwood, V. 1996. Androcentrism and Anthrocentrism: Parallels and Politics. Ethics and the Environment, 1(2): 119-152.

32.

Радугин, А.А. 2005. Культурология. Курс лекций Учебное пособие. Москва: Библионика.

33.

Reeve, F.D. 2008. The achievement of Ivan Bunin. The Sewanee Review, 116 (4): 654-660.

34.

Richard, D.J. 1971. Memory and the time past: A theme in the works of Ivan Bunin. https://academic.oup.com/fmls/article-abstract/VII/2/158/540003?redirectedFrom=fulltext or Forum for Modern Language Studies, Volume VII, Issue 2, April 1971, Pages 158–169, https://doi.org/10.1093/fmls/VII.2.158. (Accessed June 17, 2021)

35.

Said, Edward. 1977. Orientalism. London: Penguin.

36.

Said, Edward. 1994. Culture and imperialism. New York: Vintage Books. A division of random house, inc.

37.

Soloviev, V. 2005. Siêu lý tình yêu. Phạm Vĩnh Cư dịch. Hà Nội: Nxb Văn hóa thông tin – Trung tâm Văn hóa ngôn ngữ Đông Tây.

38.

Thạch Lam. 2015. Tuyển tập. Hà Nội: Nxb Văn học.

39.

Tổng công ty đường sắt Việt Nam. Lịch sử phát triển. http://vr.com.vn/lich-su-phat-trien.html (Truy cập ngày 11/11/2021)

40.

Trần, Ngọc Thêm. 1999. Cơ sở văn hóa Việt Nam. Hà Nội: Nxb Giáo dục.

41.

Trần, Thị Phương Phương. 2000. Lev Tolstoy - Đại văn hào Nga. Hồ Chí Minh: Nxb Văn học.

42.

Trần, Thị Quỳnh Nga. 2010. Tiếp nhận văn xuôi Nga thế kỷ XIX ở Việt Nam. Hà Nội: Nxb Giáo dục.

43.

Varlamov, A. 2020. Ngôi nhà ở làng quê. Phan Xuân Loan dịch và giới thiệu. Hà Nội: Nxb Phụ nữ Việt Nam.

44.

Văn học (Sài Gòn). 1965. Những khuôn mặt lớn và giải thưởng văn chương Nobel 1901 - 1965. Tạp chí Văn học (Biên khảo – Văn hóa – Xã hội – Chính trị - Nghệ thuật) số 50 (ra ngày 15/11): 44 - 47.

45.

Vũ, Tuấn Anh. 1994. Thạch Lam, văn chương và cái đẹp: Nghiên cứu tác gia. Hà Nội: Nxb Hội Nhà văn.

46.

Vương, Trí Nhàn. 1992. Tìm vào nội tâm, tìm vào cảm giác: Hay là những đóng góp của Thạch Lam vào sự phát triển văn xuôi trước 1945. Tạp chí Văn học số, 6(258): 17-19, 29.

47.

Vysheslavtsev, B.P. 2006. Đi tìm tính cách dân tộc Nga (Thiệu Hường dịch). Phân tâm học và tính cách dân tộc (Đỗ Lai Thúy biên soạn và giới thiệu). 252-278. Hà Nội: Nxb Tri thức.

48.

Warren, Karen J. 2000. Ecofeminist Philosophy: a Western Perspective on What It Is and Why It Matters. Lanham, Maryland: Rowman & Littlefield Publishers, Inc.

logo